Tiếng Việt
Hướng dẫn sử dụng
Ống thông Phenom™
THẬN TRỌNG
•
Luật Liên bang (Hoa Kỳ) hạn chế thiết bị này chỉ được bán, phân phối và sử dụng bởi hoặc theo chỉ dẫn của
bác sĩ .
•
Chỉ các bác sĩ đã được đào tạo về kỹ thuật và thủ thuật qua da và nội mạch mới được phép sử dụng thiết bị này .
MÔ TẢ
Ống thông Phenom™ là loại ống thông đơn nòng có độ cứng khác nhau, được thiết kế để tiếp cận các mạch máu
nhỏ, uốn khúc . Ống thông có nhiều độ dài, độ cứng, cũng như đường kính trong và ngoài khác nhau . Mặt ngoài
của ống thông có lớp phủ để dễ dàng luồn vào mạch máu . Các ống thông Phenom™ 17, 21 và 27 có lớp phủ
thấm nước kéo dài 100 cm ở đầu xa . Ống thông Phenom™ Plus có lớp phủ thấm nước kéo dài 90 cm ở đầu xa .
Ống thông cũng có một lớp lót để dễ dàng luồn thiết bị dẫn qua nòng ống thông . Đầu xa có (các) vạch dấu cản
quang để hỗ trợ hiển thị và định vị theo ảnh chụp X-quang tăng sáng . Ống thông Phenom™ có lõi định hình có
thể được cung cấp kèm theo ống dẫn chẻ .
TÍNH NĂNG VÀ KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH CỦA THIẾT BỊ
Ống thông Phenom™ 17
Đường kính ngoài đầu gần
Đường kính ngoài đầu xa
Đường kính trong đầu gần
Đường kính trong đầu xa
Đường kính trong của ống thông/ống
thông dẫn hướng
Đường kính ngoài của dây dẫn hướng
Ống thông Phenom™ 21
Đường kính ngoài đầu gần
Đường kính ngoài đầu xa
Đường kính trong đầu gần
Đường kính trong đầu xa
Đường kính trong của ống thông/ống
thông dẫn hướng
Đường kính ngoài của dây dẫn hướng
Ống thông Phenom™ 27
Đường kính ngoài đầu gần
Đường kính ngoài đầu xa
Đường kính trong đầu gần
Đường kính trong đầu xa
Đường kính trong của ống thông/ống
thông dẫn hướng
Đường kính ngoài của dây dẫn hướng
Ống thông Phenom™ Plus
Đường kính ngoài đầu gần
Đường kính ngoài đầu xa
French
Inch
2,2
0,029
1,8
0,024
-
0,017
-
0,017
-
≥0,035
≥0,89
-
≤0,014
≤0,36
French
Inch
2,6
0,034
2,3
0,030
-
0,021
-
0,021
-
≥0,038
≥0,97
-
≤0,018
≤0,46
French
Inch
3,1
0,040
2,8
0,036
-
0,027
-
0,027
-
≥0,045
≥1,13
-
≤0,025
≤0,64
French
Inch
4,7
0,061
4,2
0,055
vi
Đường kính trong đầu gần
Đường kính trong đầu xa
Đường kính trong của ống thông/ống
thông dẫn hướng
Đường kính ngoài của dây dẫn hướng
MỤC ĐÍCH/CHỈ ĐỊNH SỬ DỤNG
Ống thông Phenom™ được thiết kế để đưa các thiết bị can thiệp hoặc chất hỗ trợ chụp chẩn đoán vào hệ mạch
máu thần kinh, ngoại biên và mạch vành .
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Hiện chưa có chống chỉ định đã biết nào .
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1 .
Ống thông Phenom™ có thể được đóng gói trong ống phân phối cuộn dây bảo vệ có gắn đầu nối luer xả
hoặc trong khay đóng gói . Ống thông được phủ một lớp vỏ thấm nước và cần được nhúng ướt trước sử
dụng .
2 .
Đối với ống thông được đóng gói trong ống phân phối cuộn dây bảo vệ, dùng nước muối/nước muối pha
heparin xối rửa ống phân phối qua đầu nối luer được nối với đầu ống phân phối cuộn dây . Lặp lại nếu cảm
thấy lực ma sát khi cố tháo ống thông .
mm
3 .
Đối với ống thông được đóng gói trong khay, nhúng ướt ống thông trong khay bằng nước muối sinh lý/
0,74
nước muối sinh lý pha heparin .
THẬN TRỌNG: Không sử dụng ống thông khi chưa xịt xả hoặc nhúng ướt trước bằng nước muối/ nước
0,61
muối pha heparine . Nếu không có thể làm làm hỏng lớp phủ ngoài và độ trơn của ống thông .
0,43
4 .
Sau khi tháo ống thông khỏi ống phân phối cuộn dây hoặc khay, hãy kiểm tra để xác nhận rằng ống thông
0,43
không bị hỏng .
CẢNH BÁO
Tuyệt đối không sử dụng ống thông bị hỏng . Ống thông hỏng có thể bị vỡ hoặc gãy, gây tổn thương mạch
máu hoặc đầu tip bị tách ra trong quá trình thực hiện thủ thuật .
5 .
Lõi định hình:
•
Tháo lõi định hình khỏi card và lắp vào đầu tip xa của ống thông .
mm
•
Uốn cong đầu ống thông và lõi định hình theo hình dạng mong muốn .
0,86
•
Giữ lõi định hình và đầu ống thông cách nguồn hơi nước 1" trong khoảng 10 giây để định hình . Lấy ra
0,76
khỏi nguồn nhiệt và để nguội trong không khí hoặc nước muối trước khi tháo lõi .
•
Thải bỏ lõi định hình .
0,53
0,53
CẢNH BÁO
Lõi định hình không được thiết kế để sử dụng bên trong cơ thể .
6 .
Trước khi sử dụng, xối rửa lòng ống thông bằng nước muối/nước muối pha heparin bằng cách gắn bơm
tiêm nước muối/nước muối pha heparin với cổng vào của ống thông .
7 .
Cẩn thận lắp dây dẫn hướng thích hợp vào trong cổng vào và luồn vào trong lòng ống thông .
8 .
Đặt ống thông dẫn hướng thích hợp bằng cách sử dụng kỹ thuật qua da tiêu chuẩn . Gắn van xoay cầm
mm
máu vào đầu nối luer của ống thông dẫn hướng và xối rửa liên tục .
1,02
9 .
Ống dẫn chẻ được cung cấp kèm theo model Phenom™ 17 để hỗ trợ việc lắp ống thông vào van cầm máu .
Để sử dụng, hãy trượt Ống dẫn chẻ từ đầu gần cho đến khi bao phủ đầu xa của ống thông .
0,91
10 . Đưa ống thông và dây dẫn vào trong ống thông dẫn hướng qua đầu nối của van cầm máu . Vặn chặt van
0,69
quanh ống thông để ngăn dòng chảy ngược, nhưng vẫn đủ để cho phép đẩy được ống thông qua van .
0,69
11 . Đẩy ống thông và dây dẫn đến vị trí mục tiêu đã chọn bằng cách luân phiên đẩy dây dẫn lên trước, rồi trượt
ống thông lên theo dây dẫn .
12 . Nếu sử dụng ống đặt chẻ, hãy trượt ống đặt quay lại đầu gần của ống thông gần đầu vào .
13 . Rút dây dẫn ra khỏi ống thông . Lắp bơm tiêm với dung dịch truyền mong muốn, hoặc kết nối thiết bị can
thiệp, và tiếp tục thao tác theo quy trình theo hướng dẫn của nhà sản xuất đối với từng thiết bị .
14 . Rút ống thông ra và thải bỏ sau khi hoàn tất thủ thuật . Thực hiện theo quy trình thải bỏ chất thải nguy
hiểm sinh học tại cơ sở của bạn .
mm
LƯU Ý: Lưu lượng dòng chảy áp dụng với các mức áp suất và chất truyền dịch khác nhau được cung cấp dưới đây
1,55
là các giá trị tham khảo và gần đúng .
1,40
59
Ống thông Phenom™ Plus
French
Inch
-
0,045
-
0,045
-
≥0,070
-
≤0,041
mm
1,13
1,13
≥1,78
≤1,04